MÁY ĐO ĐỘ NHỚT CAP 2000+ BROOKFIELD
Máy đo độ nhớt CAP 2000+ Brookfield cung cấp tốc độ cắt (shear rates) thấp hơn có thể điều chỉnh tốc độ trong phạm vi 5-1000 vòng / phút, phù hợp với nhiều ứng dụng để đo độ nhớt của mẫu có thể tích nhỏ tích hợp kiểm soát nhiệt độ của mẫu cần đo. Thiết kế chắc chắn, sử dụng đơn giản, máy đo độ nhớt CAP 2000+ có thể đặt trong phòng thí nghiệm, phòng kiểm tra chất lượng sản phẩm hoăc trong nhà máy sản xuất với điều khiện khắc nghiệt. Có thể chọn thêm phần mềm Capcalc32 để điều khiển hoạt động của máy thông qua máy tính.
Ứng dụng của máy đo độ nhớt CAP 2000+ Brookfield
Adhesives (hot melt) , Coatings , Resins , Architectural , Coatings , Industrial Coatings , Starches , Autocoats (Hi-performance) , Inks (screen printing) , Surface , Creams , Organisols , UV Coatings , Food Products , Paints , Varnish , Gels , Paper Coatings , Gums Plastisols, Adhesives , Epoxies , Roofing , Compounds , Asphalt , Gels , Sealants , Compound , Inks (ballpoint, offset, lithographic) , Sheet Molding , Chocolate , Molasses , Tars , Composite ,
Tính năng của máy đo độ nhớt CAP 2000+ Brookfield
- Mở rộng Range đo
- Độ nhớt trong khoảng: 0.2 – 15.000 Poise
- Shear Rate 10 – 13.000 giây-1
- Nhiệt độ: (L Series: 5°C — 75°C hoặc H Series: 50°C — 235°C)
- Tốc độ quay: 5-1000 vòng / phút
- Đạt tiêu chuẩn: ASTM D4287, ISO 2884 và BS 3900
- Cỡ mẫu nhỏ, <1 mL, đơn giản hóa việc kiểm tra
- Kiểm soát nhiệt độ tích hợp
- Phần mềm CAPCALC32 tùy chọn để kiểm soát hoàn toàn quá trình đo mẫu và phân tích dữ liệu
- Hệ thống mở để làm sạch nhanh chóng và dễ dàng
Tính năng của phần mềm CapcalC32E:
Phần mềm Capcalc biến Máy đo độ nhớt Brookfield CAP2000 + thành máy đo lưu biến chính xác để phân tích mẫu nâng cao.
Máy đo độ nhớt CAP2000 + của bạn trở thành một máy đo lưu biến nhạy, chính xác với Phần mềm Capcalc v3.0! Capcalc cho phép điều khiển nhớt kế từ PC để kiểm tra tự động, thu thập và lưu trữ dữ liệu thử nghiệm. Các mô hình toán học tích hợp sẵn giúp phân tích hành vi của dòng nguyên liệu một cách nhanh chóng và dễ dàng.
Các tính năng của phần mềm CapcalC32E
- Test Wizard cho phép thu thập dữ liệu tự động, dễ dàng để loại bỏ lỗi của người vận hành
- Các lệnh BEAVIS – bao gồm Vòng lặp có điều kiện, Tùy chọn báo cáo, Trung bình dữ liệu và Đặt trục chính
- Cung cấp các đường cong lưu lượng độ nhớt tức thời (biểu đồ lưu biến) trên đồ họa dễ đọc
- Ghi lên đến 1000 điểm dữ liệu cho mỗi bài kiểm tra và tạo một bản ghi bài kiểm tra vĩnh viễn theo lựa chọn của bạn về cP hoặc mPas. Lập đồ thị lên đến bốn tập dữ liệu đồng thời trong 12 loại đồ thị
- Tính toán ứng suất năng suất (Bingham Plastic, Casson, Power Law, Chỉ số nhất quán)
- Hệ thống trợ giúp trực tuyến bằng tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Nhật Lưu dữ liệu trong văn bản, Lotus 1-2-3- và Excel
- Khả năng giao tiếp với hơn bốn cổng COM
- Thành phần biểu đồ với trục Y thứ hai cung cấp nhiều tùy chọn vẽ và hiển thị hơn, bao gồm vẽ biểu đồ trực tuyến trong quá trình thu thập dữ liệu
- Giao diện thân thiện với người dùng với các menu, thanh công cụ và cửa sổ điều khiển dockage có thể được thay đổi kích thước và di chuyển để tạo ra một màn hình tùy chỉnh
các yêu cầu của máy tính để cài đặt phần mềm
- Windows 2000, XP, Vista, Windows 7, Windows 8, Windows 10
- 500 MHz processor
- 256 MB RAM
- One RS-232 port
- 800×600 resolution display
Máy đo độ nhớt CAP 2000+ Brookfield cung cấp bao gồm:
- Máy chính – máy đo độ nhớt CAP 2000+
- Lựa chọn phạm vi mô-men xoắn
- Một mô-men xoắn tiêu chuẩn (Thông số kỹ thuật ICI) 181.000 dyne · cm
- Low Torque: 7.970 dyne · cm
- Lựa chọn một Cone Spindle*
- Lựa chọn kiểm soát nhiệt độ (L Series: 5°C — 75°C hoặc H Series: 50°C — 235°C)
Phụ kiện chọn thêm
Thang đo độ nhớt và Shear Rate của máy phụ thuộc vào việc lựa chọn CAP Spindle theo hướng dẫn của bảng sau:
MODEL SELECTION: CAP 2000+ Viscometer | ||||
Viscosity Range | SPEEDS | |||
MODEL | Min. | Max. | RPM | Number of Increments |
CAP 2000+ | See chart below | 5-1000 | 995 | |
CAP 2000+ HIGH Torque Cone Viscosity Ranges (Poise) Spindles 01-05 | |||||
Cone Spindle: Sample Volume ( μ L) : Shear Rate (sec-1): | CAP01 67 13.3N | CAP02 38 13.3N | CAP03 24 13.3N | CAP04 134 3.3N | CAP05 67 3.3N |
CAP 2000+ @ 5-1000 rpm | .2-375 | .4-750 | .8-1.5k | 1-3K | 3-6k |
CAP 2000+ LOW Torque Cone Viscosity Ranges (Poise) Spindles 01-05 | |||||
Low torque is used for applications requiring low shear rates for low/medium viscosity fluids, an optional low torque 797-7,970 dynes•cm instrument can also be ordered. | |||||
CAP 2000+ @ 5-1000 rpm | .2-16 | .2-32 | .2-66 | .2-130 | .2-260 |
CAP 2000+ HIGH Torque Cone Viscosity Ranges (Poise) Spindles 06-10 | |||||
Cone Spindle: Sample Volume ( μ L) : Shear Rate (sec-1): | CAP06 30 3.3N | CAP07 1700 2.0N | CAP08 400 2.0N | CAP09 100 2.0N | CAP10 170 5.0N |
CAP 2000+ @ 5-1000 rpm | 8-15k | .78-625* | 3.13-2.5k* | 12.5-10k* | 1-1k* |
CAP 2000+ LOW Torque Cone Viscosity Ranges (Poise) Spindles 06-10 | |||||
Low torque is used for applications requiring low shear rates for low/medium viscosity fluids, an optional low torque 797-7,970 dynes•cm instrument can also be ordered. | |||||
CAP 2000+ @ 5-1000 rpm | .2-660 | .2-26 | .2-108 | .2-440 | .2-44 |
μL = microLiter N = rpm k = 1000 e.g. Cone CAP-01 13.3 x 10 (rpm) = 133 sec-1
* Maximum speed recommended with this spindle is 400 rpm. Viscosity range indicated is for operation at 400 rpm.
Note: Viscosity ranges shown are for illustration; the exact range will depend upon instrument configuration.
*Dependant on cone selected.
M=1 million K=1 thousand cP=Centipoise mPa·s=Millipascal·seconds
Để được hỗ trợ và tư vấn, vui lòng liên hệ với đội ngũ Sales chúng tôi (Nhấp vào tư vấn)
CÔNG TY TNHH TM RỒNG TIẾN
ĐẠI DIỆN ĐỘC QUYỀN NHẬP KHẨU VÀ PHÂN PHỐI CÁC SẢN PHẨM
MÁY ĐO ĐỘ NHỚT CỦA AMETEK BROOKFIELD TẠI VIỆT NAM