MÔ TẢ TÍNH NĂNG
- Đầu nén đồng hóa được sản xuất từ một khối duy nhất bằng thép không gỉ chất lượng cao
- Van hút và xả (loại bi) sản xuất bằng oxit zirconi siêu cứng
- Có thể thay thế vị trí cho van bằng vật liệu tungsten carbide cấp thực phẩm siêu bền
- Van an toàn dạng lò xo
- Đồng hồ đo áp suất loại kỹ thuật số
- Phễu bằng thép không gỉ chịu được áp lực, hoàn chỉnh với kết nối cho đầu vào của khí nén, thích hợp để xử lý sản phẩm có độ nhớt lên tới 2.000cPs.
- Van đồng hóa được làm bằng vật liệu Tungsten Carbide cấp thực phẩm siêu cứng.
- Giai đoạn đồng hóa thứ 2, thích hợp làm việc dưới áp suất lên tới 150 bar (15 MPa)
- Thân bơm được làm từ gang đúc chịu lực cao cấp
- Trục khuỷu được gia công từ một chi tiết rắn, được nitrit hóa và kiểm tra bằng siêu âm
- Bảng điều khiển với các nút kiểm tra và hoạt động
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Công suất (50/60Hz): 20/24 lít/giờ
- Kích thược hạt tối đa: ≤ 0.2mm
- Công suất phễu: 0.8/1.6 lít
- Độ nhớt : <200 cPs (up to 2.000 cPs when hopper is pressurized)
- Kích thước tối đa của các hạt: <200 Micron
- Nhiệt độ quy trình chạy : <90 °C
- Loại đồng hóa : Double stage
- Đồng hóa áp suất 1 cấp (1st stage) : From 0 up to 1800 bar (0 ÷ 180 MPa)
- Đồng hóa áp suất 2 cấp (2nd stage) : From 0 up to 150 bar (0 ÷ 15 MPa)
- Tổng đồng hóa áp suất: From 0 up to 1800 bar (0 ÷ 180 MPa)
- Động cơ chính: 1,5 kW, 6 poles, 3 Phases, Is.Cl. IP55
- Điện áp và tần số : 3 x 400 Vac, 50 Hz. (điện áp sẽ báo cho nhà sản xuất)
- Khí nén cung cấp : Tối thiểu 4 bar, clean/dried, nhiệt độ <40° C
- Nhiệt độ làm sạch tối đa : < 90 °C
- Khả năng làm sạch : Tương đương với sản xuất
- Điều kiện môi trường : Temperature +3/+40 °C, độ ẩm tương đối 90% max.,
- Kích thước case: 82 x 70 x 80 cm
- Trọng lượng: 110kg.